{-item.name-}
đ
đ
Nhóm công dụng: | |
Nhóm thành phần: | |
Nhóm đối tượng: |
CẢM QUAN: Bột màu trắng, không mùi.
THÀNH PHẦN:
- Bacillus amyloliquefaciens H201, tối thiểu 1 x 106 CFU / gam
- Bacillus licheniformis, tối thiểu 1 x 106 CFU / gam
- Chất mang: Dextrose Monohydrate.
CÔNG DỤNG:
- Phân huỷ mạnh chất thải hữu cơ (phân, thức ăn dư thừa, xác tảo,…),
- Khử khí độc (nitrit và amoniac),
- Ức chế mầm bệnh trong bể, ao: nấm gây bệnh (Fusarium ssp,…) và vi khuẩn (Vibrio ssp., Flavobacterium ssp.,…).
LIỀU DÙNG:
Bể ương giống, bể vèo:
- Giai đoạn ấu trùng: 0.5-1g/1m3 nước, định kỳ 2-3 ngày/lần.
- Giai đoạn hậu ấu trùng: 1-2g/1m3 nước, bổ sung ½ liều hàng ngày.
- Nước ấp artemia: 1-2gr/100 lít khi bắt đầu ấp.
Ao nuôi thương phẩm thâm canh, ao bạt:
- Định kỳ: 250g/1000-2000 m3, 3-5 ngày/lần.
- Xử lý nấm, nhớt bạt, ô nhiễm : 250 gr/1000m3 2-3 ngày/lần.
Ao nuôi quảng canh tôm thẻ, tôm sú, cá nước lợ, mặn:
- Định kỳ: 300-500g/ hecta, định kỳ 7-10 ngày/lần.
- Ao xử lý, ao lắng thải: 250g/2000-5000m3, 7-10 ngày/lần.
Tùy điều kiện ao điều chỉnh để cho kết quả tốt nhất.
BẢO QUẢN:
- Bảo quản Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát.
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời
Chú ý:
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với da, mắt.
- Tránh xa tầm tay trẻ em.
QUY CÁCH: Bao bì 250 gram, 1kg, 5 kg, 10 kg, 20 kg.
HẠN SỬ DỤNG: 36 tháng.
Sản xuất tại Malaysia
{-item.name-}
đ
đ
{-quantityOption-} sản phẩm có sẵn
Sản phẩm hiện không khả dụng.
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Phản hồi của người bán
{-rl.content-}
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Trả lời{-rl.username-}Quản trị viên
{-rl.add_time-}
{-rl.content-}