{-item.name-}
đ
đ
Nhóm công dụng: | |
Nhóm thành phần: | |
Nhóm đối tượng: |
THÀNH PHẦN
Bacillus subtilis (min) .......................... 6,0 x 109 CFU/kg
Bacillus licheniformis (min) .......................... 3,6 x 109 CFU/kg
Protease (min) .......................... 100 IU/kg
Độ ẩm (max) .......................... 10%
Chất mang (dextrose) vừa đủ
CÔNG DỤNG
Làm sạch môi trường ao nuôi, xử lý khí độc NH3, NH4, NO2..., hỗ trợ phân hủy rong rêu và tảo xanh, phân hủy chất hữu cơ, thức ăn dư thừa, cặn bã đáy ao.
Làm trong nước ao, hạn chế vi sinh vật gây bệnh, hỗ trợ phát triển tảo có lợi, cải thiện chất lượng nước.
CÁCH DÙNG
Tạt trực tiếp xuống ao nuôi, sử dụng vào buổi sáng từ 7 -8h.
Khi ao nuôi có khí độc thì dùng 3-5kg/1000m2.
Đối với tôm:
Dùng định kì 7 ngày 1 lần, tùy theo độ tuổi và mật độ của tôm:
Mật độ nuôi tôm trên 20 con/m2
Nuôi tôm công nghiệp mật độ trên 100 con
Trước khi thả giống: 5kg/1000m2
Trước khi thả giống: 5kg/1000m2
Sau 30 ngày nuôi: 1kg/1000m2
Sau 30 ngày nuôi: 2kg/1000m2
Sau 45 ngày nuôi: 1kg/1000m2
Sau 45 ngày nuôi: 2kg/1000m2
Sau 60 ngày nuôi: 1kg/1000m2
Sau 60 ngày nuôi: 3kg/1000m2
Sau 75 ngày nuôi: 1kg/1000m2
Sau 75 ngày nuôi: 3kg/1000m2
Sau 90 ngày nuôi: 2kg/1000m2
Sau 90 ngày nuôi: 4kg/1000m2
Đối với cá:
Ương cá giống
Nuôi giống cá bố mẹ, cá thịt
Trước khi thả cá bột: 1,5-2 kg/1000m2
Trước khi thả cá bột: 1,5-2 kg/1000m2
Trong quá trình ương: 0,5-1 kg/1000m2 (định kì 15 ngày xử lí 1 lần)
Trong quá trình nuôi: 1 kg/1000m2 (định kì 15 ngày xử lí 1 lần)
{-item.name-}
đ
đ
{-quantityOption-} sản phẩm có sẵn
Sản phẩm hiện không khả dụng.
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Phản hồi của người bán
{-rl.content-}
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Trả lời{-rl.username-}Quản trị viên
{-rl.add_time-}
{-rl.content-}