Nhóm công dụng: | |
Nhóm thành phần: | |
Nhóm đối tượng: |
THÀNH PHẦN
N từ (NH2)2CO (min-max) ........................ 42.000 - 48.000 mg/lít
P từ P2O3 (min-max) .................................. 22.000 - 27.000 mg/lít
K từ KCl (min-max) ....................................... 40.000 - 45.000 mg/lít
Zn từ ZnSO4 (min-max) .............................. 90 - 110 mg/lít
Fe từ FeSO4 (min-max) ............................... 50 - 80 mg/lít
Mn từ MnSO4 (min-max) ........................... 30 - 50 mg/lít
Cu từ CuSO4 (min-max) .............................. 50 - 70 mg/lít
Ca từ CaSO4 (min-max) .............................. 20 - 30 mg/lít
Na từ NaCl (min-max) .................................. 14 - 14 mg/lít
Dung môi (nước) ............................................ vừa đủ 1 lít
CÔNG DỤNG
- Cung cấp khoáng chất vào môi trường ao nuôi giúp tôm cứng vỏ, ngăn ngừa hiện tượng tôm bị cong thân, mềm vỏ.
- Điều chỉnh hàm lượng khoáng trong ao nuôi thủy sản.
- Tăng độ kiềm, ổn định pH, duy trì màu nước ổn định
CÁCH DÙNG
- Dùng chuẩn bị ao trước khi thả: 3 lít/1.000m3 nước.
- Dùng định kỳ trong quá trình nuôi từ 7 - 10 ngày, 2 lít/1.000m3 nước.
- Gặp hiện tượng tôm bị mềm vỏ: 2 lít/1.000m3 nước.
- Gặp hiện tượng khí độc, không gây được màu nước trong ao: 2 lít/1.000m3 nước.
- Gặp hiện tượng tụt pH, tụt kiềm, thiếu Oxi đáy hồ: 2 lít/1.000m3 nước.
- Trộn đều vào thức ăn theo tỷ lệ 5-10/kg thức ăn.
Chỉ dùng trong thủy sản
Hạn sử dụng: 2 năm
{-item.name-}
đ
đ
{-quantityOption-} sản phẩm có sẵn
Sản phẩm hiện không khả dụng.
Sản phẩm hết hàng.
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Phản hồi của người bán
{-rl.content-}
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Trả lời{-rl.username-}Quản trị viên
{-rl.add_time-}
{-rl.content-}