MÔ TẢ CHUNG VÀ MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:
Hanna HI98319 là máy đo độ mặn bỏ túi kỹ thuật số, không thấm nước, được thiết kế để đo độ mặn trong bể cá nước mặn, nuôi trồng thủy sản, nước lợ hoặc các vùng nước mặn khác.
CHI TIẾT:
Kích thước bỏ túi
- Lý tưởng cho việc đo tại hiện trường.
Màn hình LCD
- Hiển thị giá trị độ mặn cùng nhiệt độ hiện tại của mẫu nước.
Pin Lion
- Đến 100 giờ sử dụng liên tục.
- Biểu tượng pin sẽ nhấp nháy để cho bạn biết đã đến lúc thay pin
- Dạng pin phổ biến dễ dàng tìm mua ở siêu thị, nhà sách, tạp hóa...
Điện cực Graphite
- Không giống như cảm biến thép không gỉ, cảm biến graphite làm giảm các hiệu ứng phân cực và không bị ôxi hóa để có được các phép đo đáng tin cậy và chính xác hơn.
Tích hợp cảm biến nhiệt độ
- Độ mặn rất nhạy cảm với các biến đổi nhiệt độ.
- Máy đo Hanna HI98319 có cảm biến nhiệt độ tiếp xúc đảm bảo đọc nhanh, chính xác ngay cả khi nhiệt độ dao động đột ngột.
Hiệu chuẩn tự động
- Máy có thể hiệu chuẩn để tăng độ chính xác cho phép đo.
- Máy cung cấp kèm 4 gói dung dịch chuẩn cho 4 lần hiệu chuẩn máy tiện lợi.
Hộp đựng bảo vệ
- Máy đo đi kèm với hộp đựng chắc chắn để giữ an toàn cho người sử dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Thang đo
| 0.0 đến 70.0 ppt (g/L) 0.0 đến 70.0 PSU 1.000 đến 1.041 S.G.
|
Độ phân giải
| 0.1 ppt (g/L) 0.1 PSU 0.001 S.G.
|
Độ chính xác (@25ºC/77ºF)
| ±1 ppt (0.0 đến 40.0 ppt); ±2 ppt (trên 40.0 ppt) ±1 PSU (0.0 đến 40.0 PSU) ; ±2 PSU (trên 40.0 PSU) ±0.001 S.G.
|
Thang đo nhiệt độ
| 0.0 to 50.0°C; 32.0 to 122.0°F
|
Độ phân giải nhiệt độ
| 0.1°C; 0.1°F
|
Độ chính xác nhiệt độ (@25ºC/77ºF)
| ±1 ppt (0.0 đến 40.0 ppt); ±2 ppt (trên 40.0 ppt) ±1 PSU (0.0 đến 40.0 PSU) ; ±2 PSU (trên 40.0 PSU) ±0.001 S.G.
|
Thang đo nhiệt độ
| 0.0 to 50.0°C; 32.0 to 122.0°F
|
Độ phân giải nhiệt độ
| 0.1°C; 0.1°F
|
Độ chính xác nhiệt độ (@25ºC/77ºF)
| ±0.5°C; 1°F
|
Hiệu chuẩn
| Tự động, 1 điểm tại 35.00ppt
|
Phương pháp
| ppt - International Oceanographic Tables PSU - Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater, 2510 B, Electrical Conductivity Method S.G.- Standard Methods for the Examination of Water and Wastewater, 2510 C, Density Method
|
Bù nhiệt độ
| Tự động từ 5 đến 50.0°C
|
Pin
| 1 pin CR2032 3V Li-Ion / khoảng 100 giờ sử dụng liên tục
|
Môi trường
| 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 100%
|
Kích thước
| 175 x 41 x 23mm
|
Khối lượng
| 68g (không pin)
|
BẢO HÀNH: 06 tháng cho máy và 03 tháng cho điện cực (đối với sản phẩm còn nguyên tem và phiếu bảo hành).
CUNG CẤP GỒM:
- Máy đo HI98319,
- Pin (trong máy),
- Dung dịch hiệu chuẩn 35.00ppt (4 gói),
- Nắp bảo vệ,
- Hướng dẫn sử dụng,
- Hộp đựng bằng nhựa,
- Phiếu bảo hành (chỉ bảo hành khi còn phiếu bảo hành).
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Mô tả chức năng và màn hình LCD
Quy trình đo và hiệu chuẩn
Hiệu chuẩn máy trước khi đo:
1.Nhấn nút CAL để vào chế độ hiệu chuẩn.
2.Khi màn hình hiển thị “35.00ppt USE” cùng CAL nhấp nháy.
3.Cắt miệng gói dung dịch HI7002.
4. Mở miệng gói dung dịch, chú ý không bóp hoặc làm nóng dung dịch bên trong. Nên đặt đứng gói vào cốc để cố định
5.Nhúng phần đầu dò của máy HI98319 vào gói. Lắc nhẹ điện cực để làm tan bong bóng khí bị kẹt.
6.Máy sẽ tự động hiệu chuẩn, màn hình sẽ báo “REC“ đến khi giá trị ổn định và hiệu chuẩn thành công.
7. Sau đó, màn hình sẽ hiện “Stor“ là lưu hiệu chuẩn và trở về màn hình đo.
8.Rửa điện cực với nước tinh khiết và lau khô.
Đo:
* Đảm bảo máy đã được hiệu chuẩn trước khi đo.
1. Nhúng điện cực của máy vào dung dịch mẫu cần đo sao cho phần điện cực được ngập hoàn toàn trong dung dịch mẫu.
2. Khuấy nhẹ để loại bỏ bớt bong bóng khí và chờ biểu tượng ổn định biến mất.
3. Máy sẽ tự động bù nhiệt độ.
4. Giá trị độ mặn đo được sẽ hiển thị trên màn hình cùng với đơn vị đo được chọn (ppt, PSU hoặc S.G.).
5. Giá trị nhiệt độ sẽ hiển thị ở màn hình phụ.Sau khi đo, rửa đầu dò với nước tinh khiết. Lau khô.
6. Luôn đậy nắp sau khi sử dụng.
Lưu ý quan trọng
- Luôn dùng dung dịch mới cho mỗi lần hiệu chuẩn.
- Rửa kỹ điện cực sau mỗi lần đo bằng nước chảy và phun nhẹ nước qua khe hở. Có thể dùng khăn mềm để làm sạch kĩ hơn.Vẩy nước thừa và rửa sạch bằng nước tinh khiết. Lau khô và hiệu chuẩn lại máy trước khi sử dụng.
- Kiểm tra máy đo xem có phát hiện vật lạ trong các khe hở chứa các điện cực không. Có thể dùng khăn mềm để làm sạch kĩ hơn
- Tháo pin khi không sử dụng trong thời gian dài. Hiệu chuẩn lại máy sau khi cất 1 thời gian dài.
- Hiệu chuẩn ít nhất 1 tuần 1 lần nếu đo thường xuyên.
- Đậy nắp và bảo quản khô sau khi sử dụng
Thay pin
- Máy có chỉ báo pin thấp. Khi pin đang ở mức thấp (dưới 10%), chỉ báo pin sẽ nhấp nháy trên màn hình LCD. Khi pin hết, “dEAd bAtt” sẽ hiển thị trên màn hình LCD trong 2 giây và máy sẽ tự động tắt nguồn.
- Máy dùng pin CR2032 dễ dàng mua ở nhà sách, siêu thị. Tháo nắp pin sau máy và vặn ngược chiều kim đồng hồ để mở. Thay pin mới và đậy nắp ngăn pin.
* Lưu ý: Nên thay pin trong khu vực an toàn.
Lỗi và cảnh báo
Xóa hiệu chuẩn cũ:
- Nhấn nút CAL để máy vào chế độ hiệu chuẩn. Nhấn ON/OFF và “Clr” sẽ hiển thị. Máy sẽ đưa về chuẩn mặc định.
Báo lỗi:
- Trong quá trình hiệu chuẩn, nếu giá trị nằm ngoài thang đo được nhận, máy sẽ hiển thị “----Err”,ví dụ ở đơn vị ppt, giá trị “70.0” nhấp nháy nghĩa là giá trị đo được nằm ngoài thang đo. Nếu nhiệt độ đo được cao hơn 50.0ºC hoặc thấp hơn 0.0ºC, giá trị 50.0ºC hoặc 0.0ºC sẽ nhấp nháy ở chế độ đo.
Khuyến cáo người dùng
Trước khi sử dụng sản phẩm, hãy đảm bảo rằng nó hoàn toàn phù hợp nhu cầu của bạn và với môi trường mà nó được sử dụng. Bất kỳ tách động nào do người dùng đưa vào thiết bị đều có thể làm giảm hiệu suất của máy đo. Vì sự an toàn của bạn và máy đo, không sử dụng hoặc cất giữ nó trong môi trường nguy hiểm.