{-item.name-}
đ
đ
Nhóm công dụng: | |
Nhóm thành phần: | |
Nhóm đối tượng: |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM
- Kích thước và hàm lượng dinh dưỡng đặc biệt thích hợp cho cá giống
- Thúc đẩy sự phát triển hệ tiêu hóa và hệ miễn dịch của cá
- Giúp cá giống thích nghi tốt với thức ăn công nghiệp
THÀNH PHẦN
Mã thức ăn | Đạm thô (%) | Béo thô (%) | Xơ thô (%) | Độ ẩm (%) | Lysine tổng (%) | Phospho tổng (%) |
Micro 0 | 42 | 6 | 5 | 11 | 2.1 | 0.7 |
Micro 80 | 42 | 6 | 5 | 11 | 2.1 | 0.7 |
Micro 100 | 40 | 6 | 5 | 11 | 2 | 0.7 |
Micro 120 | 40 | 6 | 5 | 11 | 2 | 0.7 |
Micro 150 | 38 | 6 | 5 | 11 | 1.75 | 0.7 |
Micro 180 | 38 | 6 | 5 | 11 | 1.75 | 0.7 |
CÔNG DỤNG
- Giúp cá giống thích nghi tốt với thức ăn công nghiệp
- Thúc đẩy sự phát triển hệ tiêu hóa và hệ miễn dịch của cá
- Góp phần đảm bảo chất lượng nước ao nuôi.
- Thức ăn viên nổi Micro phù hợp với nhu cầu dinh dưỡng và khả năng tiêu hóa của cá giống ở giai đoạn phát triển đặc biệt này.
- Micro giúp việc quản lý trại giống hiệu quả hơn và góp phần đảm bảo chất lượng nước ao nuôi.
- Công thức thức ăn chứa hàm lượng protein dễ tiêu hóa và các amino acids thiết yếu giúp cá giống lớn nhanh với hệ số chuyển đổi thức ăn tối ưu.
- Thức ăn có kết cấu ổn định, bền trong nước, vì vậy tránh gây thất thoát chất dinh dưỡng và bảo đảm chất lượng nước ao nuôi.
CÁCH DÙNG
Mã thức ăn | Trọng lượng cá (g/con) | Tỷ lệ cho ăn (% trọng lượng thân/ngày) | Số lần cho ăn (lần/ngày) |
Micro 0 | nhỏ hơn 0.5 | 15 | 10 |
Micro 80 | 0.5 - 2 | 15 | 10 |
Micro 100 | 2 - 5 | 10 | 6 |
Micro 120 | 5 - 10 | 10 | 6 |
Micro 180 | 10 - 20 | 8 - 6 | 6 |
QUY CÁCH: Bao 10, 15, 25kg
{-item.name-}
đ
đ
{-quantityOption-} sản phẩm có sẵn
Sản phẩm hiện không khả dụng.
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Phản hồi của người bán
{-rl.content-}
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Trả lời{-rl.username-}Quản trị viên
{-rl.add_time-}
{-rl.content-}