{-item.name-}
đ
đ
Nhóm công dụng: | |
Nhóm thành phần: | |
Nhóm đối tượng: |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
- Thỏa mãn nhu cầu dinh dưỡng
- Kết cấu viên phù hợp với tập tính tiêu hóa
THÀNH PHẦN:
Mã thức ăn | Đạm thô (%) | Béo thô (%) | Xơ thô (%) | Độ ẩm (%) | Lysine tổng (%) | Phospho tổng (%) |
Stella S2 | 43 | 7 | 5 | 11 | 2 | 0.5 |
Stella S3 | 43 | 7 | 5 | 11 | 2 | 0.5 |
Stella S4 | 43 | 7 | 5 | 11 | 2 | 0.5 |
Stella S5 | 40 | 9 | 5 | 11 | 1.8 | 0.5 |
Stella S6 | 40 | 9 | 5 | 11 | 1.8 | 0.5 |
Stella S7 | 40 | 9 | 5 | 11 | 1.8 | 0.5 |
Stella S10 | 40 | 9 | 5 | 11 | 1.8 | 0.5 |
CÔNG DỤNG:
- Đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của các loài cá ăn thịt
- Giúp cá phát triển nhanh nhưng vẫn đảm bảo FCR thấp
- Công thức thức ăn có hàm lượng protein dễ tiêu hóa và các amino acids thiết yếu đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của các loài cá ăn thịt.
- Chất đạm được bổ sung theo tỉ lệ tối ưu giúp cá phát triển nhanh nhưng vẫn đảm bảo FCR thấp.
- Việc kiểm soát chất lượng được thực hiện theo các phương pháp khoa học, đảm bảo tối đa mức độ tiêu hóa, tính ngon miệng và tránh các chất gây ô nhiễm.
CÁCH DÙNG:
Mã thức ăn | Trọng lượng cá (g/con) | Tỷ lệ cho ăn (%/t.lượng thân/ngày) | Số lần cho ăn (lần/ngày) |
Stella S2 | 20-50 | 4-3 | 3-4 |
Stella S3 | 50-80 | 3-2.5 | 3-4 |
Stella S5 | 80-170 | 2.5-1.8 | 2-3 |
Stella S7 | 170-500 | 1.8-1.2 | 2-3 |
Stella S10 | >500 | 1.2-1 | 1-2 |
QUY CÁCH: Bao 25kg
{-item.name-}
đ
đ
{-quantityOption-} sản phẩm có sẵn
Sản phẩm hiện không khả dụng.
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Phản hồi của người bán
{-rl.content-}
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Trả lời{-rl.username-}Quản trị viên
{-rl.add_time-}
{-rl.content-}