TIN THỦY SẢN

Việt Nam nhập khẩu hơn 30.000 tấn tôm từ Ecuador trong quý I năm 2019

Thị trường xuất khẩu tôm của Ecuador. Theo KIM THU

Tháng 3/2019, Ecuador chủ yếu XK tôm sang châu Á trong đó XK sang Trung Quốc đạt 22.120 tấn (chiếm 41% tổng khối lượng XK tôm của Ecuador), XK sang Việt Nam đạt 10.064 tấn (chiếm 19% tổng XK).

Tháng 3/2019, Ecuador XK 53.405 tấn tôm đông lạnh, tăng 4.602 tấn so với tháng 2/2019 và tăng 40% so với cùng kỳ năm 2018.

XK tôm Ecuador trước đó đạt được kỷ lục vào tháng 5/2018 với 48.803 tấn. Tháng 3/2019, XK tôm Ecuador đạt giá trị 309 triệu USD, tăng 23% so với cùng kỳ năm 2018.


Quý I/2019, Ecuador XK 139.060 tấn tôm, trị giá 813 triệu USD, tăng 29% về khối lượng và 15% về giá trị so với cùng kỳ năm 2018. Giá trung bình XK trong quý I năm nay giảm 11% đạt 5,85 USD/kg. Giá XK trung bình trong tháng 3 năm nay đạt 5,78 USD/kg, giảm 13% so với tháng 3/2018 và giảm 2% so với tháng 2/2019.

Tháng 3/2019, Ecuador chủ yếu XK tôm sang châu Á trong đó XK sang Trung Quốc đạt 22.120 tấn (chiếm 41% tổng khối lượng XK tôm của Ecuador), XK sang Việt Nam đạt 10.064 tấn (chiếm 19% tổng XK).

Quý I/2019, XK tôm Ecuador sang Trung Quốc đạt 54.655 tấn, trị giá 316 triệu USD, tăng 323% về khối lượng và 281% về giá trị so với cùng kỳ 2018. XK tôm Ecuador sang Việt Nam đạt 34.485 tấn, trị giá 194 triệu USD, giảm 26% về khối lượng và giảm 34% về giá trị. XK tôm Ecuador sang Mỹ (thị trường NK tôm lớn thứ 3 của Ecuador) đạt 111 triệu USD, giảm 3%.

Trong quý I/2019, XK tôm Ecuador sang Trung Quốc đạt 5,79 USD/kg, cao hơn so với Việt Nam (5,63 USD/kg) tuy nhiên thấp hơn so với Mỹ (5,88 USD/kg).

Xuất khẩu tôm Ecuador, QI/2019

Thị trường

KL (tấn)

So với QI/2018 (%)

GT (triệu USD)

So với QI/2018 (%)

Giá TB (USD/kg)

So với QI/2018 (%)

Trung Quốc

54.655

323

316

281

5,79

-10

Việt Nam

34.485

-26

194

-34

5,63

-10

Mỹ

18.890

11

111

-3

5,88

-12

Pháp

7.179

14

45

3

6,23

-9

Tây Ban Nha

6.824

-2

39

-13

5,73

-11

Italy

5.411

-14

32

-22

5,97

-9

Hàn Quốc

2.776

10

17

-2

6,27

-11

Nga

1.464

52

7

17

4,77

-23

Colombia

867

12

5

-1

6,00

-12

Chile

842

24

5

20

6,43

-4

Các TT khác

5.666

-7

41

-17

7,18

-11

Tổng

139.060

29

813

15

5,85

-11

Theo KIM THU Vasep/Undercurrentnews