Sản phẩm hiện không khả dụng.
Sản phẩm hết hàng.
{-item.name-}
đ
đ
| Nhóm công dụng: | |
| Nhóm thành phần: | |
| Nhóm đối tượng: |
THÀNH PHẦN
- Anionic surfactant ............................................................ 165 - 201 g
(Alkyl Benzene Sulfonic Acid, Sodium Lauryl Ether Sulfate)
- Dung môi (nước tinh khiết) ............................................. vừa đủ 1 L
NGUYÊN LIỆU: Sodium chloride, Sodium Lauryl Ether Sulfate, Alkyl Benzene Sulfonic Acid, Brilliant blue, nước tinh khiết.
CÔNG DỤNG
- Giảm độ nhờn nước ao
- Giảm nhớt nước, váng bọt và chất rắn hữu cơ lơ lửng trong ao ương giống.
- Trị nấm nhớt, nguyên sinh vật ký sinh trên cá làm cá chậm lớn và mẫn cảm với các tác nhân gây bệnh bên ngoài.
- Cải thiện nhanh chất lượng nước, tăng cường oxy hòa tan, giảm sự phát triển của mầm bệnh gây hại trong ao.
- Ức chế tảo bất lợi phát triển.
CÁCH DÙNG
| CÔNG DỤNG | LIỀU DÙNG | CÁCH SỬ DỤNG |
| Làm sạch nước, giảm nhầy nhớt, loại bỏ vật chất hữu cơ lơ lửng và phiêu sinh vật | 1 - 1,5 lít/ 1.000 m3 | Lặp lại liều khuyến cáo sau 5 ngày nếu trường hợp nặng. Kết hợp vi sinh cải thiện môi trường để tăng hiệu quả sửdụng tối đa |
| Giảm tảo bất lợi (tảo lam, tảo giáp, tảo mắt,...) | 1,5 lít/ 1.000 m3 | |
| Giảm nguyên sinh động vật ký sinh, xử lý đóng rong, đen mang, mòn đuôi, cụt râu trên tôm | 1 - 2 lít/ 1.000 m3 | |
| Làm sạch thân và mang tôm trước khi thu hoạch | 1 - 1,5 lít/ 1.000 m3 | Dùng trước khi thu hoạch 2 ngày. Bổ sung khoáng và tăng cường oxy sau khi sử dụng. |
*Lưu ý:
- Hòa sản phẩm với nước và tạt đều khắp ao. Sử dụng tốt nhất vào lúc sáng sớm.
- Liều dùng có thể thay đổi tùy theo độ mặn, độ trong và tình huống thực tế trong ao.
Ưu điểm của AQUAPURE
- Hiệu quả nhanh và kéo dài
- Không gây tổn hại đến sức khỏe của cá, hệ vi sinh vật và hàm lượng oxy trong ao
- Xử lý tận gốc các tác nhân gây hại
- An toàn cho môi trường và người sử dụng
BẢO QUẢN
- Bảo quản ở nhiệt độ phòng, trong bao bì gốc tại nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
- Đậy kín bao bì sau khi sử dụng.
HẠN SỬ DỤNG 2 năm kể từ ngày sản xuất
- Số tiêu chuẩn: TCCS 06:2022/TS-VBVN; Mã số tiếp nhận: 02003330
- Số: HQ.05.0.20.02389-1
{-quantityOption-} sản phẩm có sẵn
Sản phẩm hiện không khả dụng.
Sản phẩm hết hàng.
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Phản hồi của người bán
{-rl.content-}
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Trả lời{-rl.username-}Quản trị viên
{-rl.add_time-}
{-rl.content-}