{-item.name-}
đ
đ
Nhóm công dụng: | |
Nhóm thành phần: | |
Nhóm đối tượng: |
ĐẶC TÍNH SẢN PHẨM:
- Sapphire là loại thức ăn đột phá với thành phần đạm phù hợp khi tôm đang phát triển
- Có đến 8 kích cỡ khác nhau, tùy thuộc vào từng giai đoạn của tôm
- Độ bền của viên thức ăn cao khi nguồn nguyên liệu được kiểm soát một cách chặt chẽ, giảm tỷ lệ thất thoát ra môi trường.
- Đáp ứng đúng nhu cầu protein cho tôm và dẫn dụ tôm ăn tốt
-Sử dụng Sapphire sẽ giúp ngắn thời gian thu hoạch, giảm FCR, tôm nhanh về size lớn
THÀNH PHẦN:
Mã thức ăn | Dạng | Trọng lượng (kg/bao) | Đạm thô (%) | Béo thô (%) | Tro (%) | Xơ thô (%) | Độ ẩm (%) | Ca (%) | P (%) |
Sapphire 1 | Mảnh 18-25 mesh | 2 bao x 5 kg | 40 | 5-7 | 14 | 3 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
Sapphire 2 | Viên 1x1.5 - 2mm | 10 | 40 | 5-7 | 14 | 4 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
Sapphire 3 | Viên 1.2x1.5 - 2mm | 20 | 40 | 5-7 | 14 | 4 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
Sapphire 4 | Viên 1.4x2 - 4mm | 20 | 40 | 5-7 | 15 | 4 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
Sapphire 5 | Viên 1.6x2 - 4mm | 20 | 38 | 5-7 | 15 | 4 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
Sapphire 6 | Viên 1.8x2 - 4mm | 20 | 38 | 4-6 | 15 | 4 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
Sapphire 7 | Viên 1.8x3 - 5mm | 20 | 38 | 4-6 | 15 | 4 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
Sapphire 8 | Viên 2x3 x 5mm | 20 | 38 | 4-6 | 16 | 4 | 11 | 1-2.3 | 1-2 |
CÔNG DỤNG
Sapphire được thiết kế với 8 kích cỡ khác nhau nhằm đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của tôm thẻ chân trắng ở từng giai đoạn phát triển với chi phi hợp lý.
- Đảm bảo đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho sự phát triển toàn diện của tôm thẻ chân trắng, FCR thấp với chi phí hợp lý.
- Độ bền trong nước cao, khả năng dẫn dụ tốt và tỉ lệ thất thoát tối thiểu là các tiêu chí hàng đầu của sản phẩm.
- Công thức được cải tiến nhằm giảm thiểu lệ thuộc vào các nguyên liệu khan hiếm hoặc có độ bền kém. Góp phần xây dựng nghề nuôi tôm bền vững, thân thiện với môi trường.
CÁCH DÙNG
Thức ăn cho vào 1 nhá = (Tỷ lệ % thức ăn cho vào toàn bộ nhá x Lượng thức ăn trong cữ) / Số lượng nhá * Số lần cho ăn: 4-5 lần/ngày
*Lượng thức ăn cho tôm ăn hằng ngày cần được điều chỉnh dựa theo sàng ăn, việc kiểm tra theo chu kỳ lột xác, sức khỏe của tôm, chất lượng nước và thời tiết
ĐIỀU CHỈNH LƯỢNG THỨC ĂN:
Tình trạng | Lượng cho ăn |
Nếu trong nhá còn thức ăn | Tăng thêm 5% lượng thức ăn lần sau |
Nếu trong nhá còn dưới 5% | Giữ nguyên lượng thức ăn lần sau |
Nếu trong nhá còn 5 - 10% | Giảm 5% lượng thức ăn lần sau |
Nếu trong nhá còn 10 - 25% | Giảm 10% lượng thức ăn lần sau |
Nếu trong nhá còn trên 25% | Ngừng cho ăn lần tiếp theo và bắt đầu cho ăn lại lượng thức ăn giảm đi 50%. Tiếp tục với lượng thức ăn bình thường nếu trong nhá hết thức ăn. |
{-item.name-}
đ
đ
{-quantityOption-} sản phẩm có sẵn
Sản phẩm hiện không khả dụng.
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Phản hồi của người bán
{-rl.content-}
{-item.username-}
{-item.add_time-}
{-item.content-}
Trả lời{-rl.username-}Quản trị viên
{-rl.add_time-}
{-rl.content-}