THỦY SẢN

Cá đối

Cá đối Mugil cephalus
: Gray mullet
: Mugil cephalus
: Flathead mullet, sea mullet, cá đối mục

Phân loại

Chordata
Mugiliformes
Mugilidae
Mugil
Mugil cephalusLinnaeus, 1758

Đặc điểm

Thân dài, tiết diện gần tròn. Chiều dài bằng 3,9 – 4,7 chiều cao. Mắt to và có màng mỡ rất dày. Lưng có màu xanh ôliu, mặt bên có mμu trắng bạc kéo xuống màu trắng ở phần bụng. Chiều dài lớn nhất: 120 cm, thông thường 50 cm, cân nặng tối đa: 8,000gram.

Phân bố

Tập tính

Sinh sản

Hiện trạng

Tài liệu tham khảo
  1. www.wikiperdia.com
  2. Nguyễn Văn Toàn, 2002. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ Việt Nam. SUMA

19/04/2012