Cá đối
![Cá đối](https://tepbac.com/upload/species/ge_image/Mugil-cephalus.jpg)
: Gray mullet
: Mugil cephalus
: Flathead mullet, sea mullet, cá đối mục
Phân loại
Đặc điểm
Thân dài, tiết diện gần tròn. Chiều dài bằng 3,9 – 4,7 chiều cao. Mắt to và có màng mỡ rất dày. Lưng có màu xanh ôliu, mặt bên có mμu trắng bạc kéo xuống màu trắng ở phần bụng. Chiều dài lớn nhất: 120 cm, thông thường 50 cm, cân nặng tối đa: 8,000gram.
Phân bố
Tập tính
Sinh sản
Hiện trạng
Tài liệu tham khảo
- www.wikiperdia.com
- Nguyễn Văn Toàn, 2002. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ Việt Nam. SUMA
19/04/2012
Bộ Mugiliformes
Cùng nhóm
![Thumb images](https://tepbac.com/upload/species/ge_image/Balantiocheilos_melanopterus.jpg)
Cá hỏa tiễn
Balantiocheilos melanopterus
Cá bãi trầu
Trichopsis vittata
Cá chốt sọc
Mystus mysticetus
Cá chốt sọc
Mystus mysticetus
Cá chình
Anguilla australis
Cá Chìa vôi
Proteracanthus sarissophorus