Cá đối
: Gray mullet
: Mugil cephalus
: Flathead mullet, sea mullet, cá đối mục
Phân loại
Đặc điểm
Thân dài, tiết diện gần tròn. Chiều dài bằng 3,9 – 4,7 chiều cao. Mắt to và có màng mỡ rất dày. Lưng có màu xanh ôliu, mặt bên có mμu trắng bạc kéo xuống màu trắng ở phần bụng. Chiều dài lớn nhất: 120 cm, thông thường 50 cm, cân nặng tối đa: 8,000gram.
Phân bố
Tập tính
Sinh sản
Hiện trạng
Tài liệu tham khảo
- www.wikiperdia.com
- Nguyễn Văn Toàn, 2002. Danh mục các loài nuôi biển và nước lợ Việt Nam. SUMA
19/04/2012
Bộ Mugiliformes
Cùng nhóm
Cá hỏa tiễn
Balantiocheilos melanopterus
Cá bãi trầu
Trichopsis vittata
Cá chốt sọc
Mystus mysticetus
Cá chốt sọc
Mystus mysticetus
Cá chình
Anguilla australis
Cá Chìa vôi
Proteracanthus sarissophorus