Chất cấm sử dụng trong thức ăn, xử lý môi trường nuôi thủy sản
Danh mục hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản được ban hành kèm theo Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, quy định về quản lý giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản, có hiệu lực thi hành từ 01/01/2019.
Danh mục các chất cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản cụ thể như sau:
STT | Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật |
1 | Aristolochia spp (Cây thuộc chi Bình vôi) và các chế phẩm từ chúng |
2 | Chloramphenicol - Kháng sinh |
3 | Chloroform |
4 | Chlorpromazine |
5 | Colchicine |
6 | Clenbuterol |
7 | Cypermethrin - Thuốc trừ sâu |
8 | Ciprofloxacin - Kháng sinh |
9 | Cysteamine - Chất tạo nạc |
10 | Các Nitroimidazole khác - Nhóm kháng sinh |
11 | Deltamethrin - Thuốc trừ sâu |
12 | Diethylstilbestrol (DES) |
13 | Dapsone còn được gọi là diaminodiphenyl sulfone - Kháng sinh |
14 | Dimetridazole - Kháng sinh |
15 | Enrofloxacin - Kháng sinh |
16 | Ipronidazole - Kháng sinh |
17 | Green Malachite (Xanh Malachite) - Hóa chất xử lý nước |
18 | Gentian Violet (Crystal violet) - Thuốc sát khuẩn |
19 | Glycopeptides - Kháng sinh |
20 | Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) - Kháng sinh |
21 | Nhóm Fluoroquinolones - Kháng sinh |
22 | Metronidazole - Kháng sinh |
23 | Trichlorfon (Dipterex) - Thuốc trừ sâu |
24 | Trifluralin - Chất diệt cỏ |
25 | Ronidazole - Kháng sinh |
26 | Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); Công thức phân tử: C28H12N2O2; |
27 | Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); Công thức phân tử: C28H14N2O2S2 |
28 | Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); Công thức phân tử: C28H18N2O4; |
29 | Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); Công thức phân tử: C24H12O2 |
30 | Auramine - Chất cực độc (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); Công thức phân tử: C17H21N3; Và các dẫn xuất của Auramine. |