TRICAINE PHARMAQ

Thuốc gây mê chuyên dùng cho cá, FDA công nhận được sử dụng trên cá dùng làm thực phẩm cho người

TRICAINE PHARMAQ
Click chuột để đánh giá
5 1 bầu chọn

THÀNH PHẦN

Tricaine methanesulfonate 1000mg/g

DẠNG BÀO CHẾ

Thuốc bột để ngâm

ĐỐI TƯỢNG

Dùng cho cá cảnh (cá Rồng, cá Koi...),
Các loài cá khác như cá Tầm, cá Hồi, cá Mú, cá Bớp

CÔNG DỤNG

Gây mê cá trong vận chuyển, cho sinh sản và chăm sóc sức khỏe (tiêm vắc-xin, phân cỡ...) cho cá cảnh (cá Rồng, cá Koi...), cá Tầm, cá Hồi, cá Mú...

LIỀU LƯỢNG

Gây mê nhẹ: 10 - 20 g cho 1m3 nước
Gây mê vừa: 40 - 50 g cho 1m3 nước
Gây mê sâu: 80 - 100 g cho 1m3 nước

LỢI ÍCH CỦA TRICAINE PHARMAQ

Giữ màu cá ổn định, an toàn tuyệt đối với cá và người sử dụng
Giảm stress, giảm trầy xước và giảm tỉ lệ chết sau khi vận chuyển giống về ao nuôi.
Dễ sử dụng và phù hợp với nhiều loại hình vận chuyển.
Giúp cá phục hồi và thích nghi nhanh với môi trường mới.
Giảm tỉ lệ chết và xuất huyết cơ sau vận chuyển.
Giúp cá ít mất trọng lượng (nhót cá).
Phúc lợi động vật theo tiêu chuẩn xuất khẩu.

CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

CẢNH BÁO: Gây kích ứng, ăn mòn da, mắt, có thể ảnh hưởng đến đường hô hấp.

PHÒNG NGỪA: Tránh hít bụi/khói/khí/sương/các hơi/bụi xịt. Rửa kỹ sau khi thao tác. Chỉ dùng ngoài trời hoặc ở nơi thông khí tốt. Tránh phát tán ra môi trường. Sử dụng phương tiện bảo vệ mắt/mặt. Đeo găng tay bảo vệ.

ỨNG PHÓ:

NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửa bằng nhiều xà phòng và nước. Nếu bị kích ứng da: Tìm bác sĩ hướng dẫn/chăm sóc.

NẾU HÍT PHẢI: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ngơi trong một tư thế dễ thở. Gọi cho một TRUNG TÂM ĐỘC CHẤT hay bác sĩ nếu bạn thấy không được khỏe.

NẾU BỊ VĂNG VÀO MẮT: Rửa cẩn thận với nước trong nhiều phút. Lấy kính tiếp xúc ra, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa. Nếu vẫn không hết bị kích ứng mắt: Tìm bác sĩ hướng dẫn/chăm sóc. Cởi bỏ ngay quần áo bị ô nhiễm và giặt trước khi dùng lại.

BẢO QUẢN: ở nơi thông khí tốt. Bảo quản khóa chặt. Đóng kín các bình chứa và để tại nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt.
Bảo quản xa các vật liệu tương kỵ (Các chất oxy hóa mạnh, Các axit: Acid chlorides. Acid anhydrides. Chloroformates).
Nhiệt độ phòng 
- điều kiện bình thường.
Tránh xa nhiệt. Bảo vệ tránh ánh nắng. Bảo vệ tránh ẩm. Giữ xa tầm tay 
của trẻ em.
Tránh phát tán ra môi trường. Không xả vào cống rãnh, kênh rạch hoặc xuống lòng đất. 
Vì các dụng cụ đựng đã cạn vẫn có thể còn lại cặn sản phẩm, thực hiện dán nhãn cảnh báo ngay 
cả sau khi dụng cụ đựng đã cạn.

THAO TÁC AN TOÀN

Chỉ dùng ngoài trời hoặc ở nơi thông khí tốt.
Giảm thiểu sinh và tích tụ bụi.
Tránh xa nhiệt/tia lửa/ngọn lửa trần/các bề mặt nóng.
Không hút thuốc.
Tránh tiếp xúc với mắt, da, và quần áo.
Sử dụng thiết bị bảo hộ cá nhân phù hợp.
Giám sát thực hiện tốt các biện pháp vệ sinh công nghiệp.
Không ăn, uống, hút thuốc khi sử dụng.
Rửa kỹ sau khi thao tác.
Giặt sạch quần áo ô nhiễm rồi mới được dùng lại.
Tránh phát tán ra môi trường.

BIỆN PHÁP BẢO HỘ

Mang bao tay chống hóa chất thích hợp. Găng tay cao su. Găng tay không thấm.
Mặc trang phục bảo hộ thích hợp. Trong trường hợp không đủ thông thoáng, sử dụng thiết bị bảo vệ đường hô hấp phù hợp. Phải đeo mặt nạ phòng độc nếu phơi nhiễm với bụi.
Luôn giám sát việc thực hiện tốt các biện pháp vệ sinh cá nhân, như rửa sạch sau khi làm việc với vật liệu và trước khi ăn, uống, và/hoặc hút thuốc. Thường xuyên giặt quần áo và các thiết bị bảo hộ cho sạch các chất gây ô nhiễm.

ĐỘ BỀN VÀ KHẢ NĂNG PHẢN ỨNG

Sản phẩm ổn định và không phản ứng trong các điều kiện sử dụng, bảo quản và vận chuyển bình thường. Vật liệu ổn định trong các điều kiện bình thường.
Khi phân hủy sản phẩm có thể phân tán các chất hơi và khí gây kích ứng và/hoặc có độc.
Sản phẩm này không gây các tác dụng lên chức năng sinh sản hoặc tăng trưởng của cá.
Không được quy định là hàng hóa nguy hiểm.

SỐ ĐĂNG KÝ SẢN PHẨM: ENG.TS3-1

CÔNG TY TNHH ZOETIS VIỆT NAM
Tương tự