Cá vền
Phân loại
Đặc điểm sinh học
Thân cao và dẹt hai bên. Gai vây lưng: 0; 33-36 tia vây lưng mềm; 0 gai hậu môn; 27-30 tia vây hậu môn.. Đường bên kéo dài toàn thân, vảy trên đường bên 48 - 55. Răng to, sắc. Thân màu trắng bạc. Cuống đuôi nhỏ, đầu rất to, phía trước lượn tròn, khởi điểm của vây lưng và vây bụng nằm ngang với gốc vây ngực hoặc chỉ ở phía sau một chút.
Chiều dài dao động: 30 – 42cm, lớn nhất 61cm.
Trọng lượng: 2,7kg.
Độ tuổi: 9 năm
Phân bố
Vùng biển nhiệt đới và cận nhiệt đới Ấn Độ - Thái Bình Dương: biển Bering Nhật Bản, phía nam Peru. Ở Việt Nam, chủ yếu phân bố ở vùng biển xa bờ miền Trung và Đông Nam Bộ.
- Tầng nước sống độ sâu (m): 48m
- Khoảng nhiệt độ (°C): 8,705
- Nitrate (umol/L): 13,007
- Độ mặn (PPS): 32,561
- Oxygen (ml/l): 5,506
- Phosphate (umol/l): 1,398
- Silicate (umol/l): 21,984
Tập tính
Môi trường sống: Biển, đại dương, cận nhiệt đới: 9°C - 21°C thuộc vĩ độ 66°N –
Độ sâu 0 – 620m
Thức ăn: động vật giáp xác (amphipods và euphausiids), cá nhỏ và mực ống.
Sinh sản
Là loài đẻ trứng, di cư sinh sản
Hiện trạng
Ngư cụ khai thác: Lưới rê, lưới kéo đáy.
Mùa vụ khai thác: Quanh năm
Kích thước khai thác: 170 - 250 mm.
Cá là nguồn thực phẩm rất tốt
Tài liệu tham khảo
- http://eol.org/pages/207041/
- http://access.afsc.noaa.gov