Cá Bơn vằn răng to
Phân loại
Đặc điểm
Cá có chiều dài 30 - 45cm. Thân hình bầu dục, dẹp bên. Cả hai mắt đều ở phía bên trái của thân. Răng nanh có từ 6 - 8 chiếc ở hàm phía dưới (phía không có mắt). Khởi điểm của vây lưng bắt đầu ở phía trước mắt trên. Gốc vây ngực ở phía có mắt dầy hơn ở phía không có mắt. Phía có mắt phủ vảy lược, nhỏ, phía không có mắt phủ vảy tròn. Phía có mắt màu nâu hoặc xám, có nhiều đốm màu nâu. Phía không có mắt màu trắng hoặc màu hồng.
Gai vây lưng: 0; 71-84 tia vây lưng mềm; 0 gai hậu môn; 53-62 tia vây hậu môn; 36 đốt sống.
Phân bố
Indo-Tây Thái Bình Dương: Vịnh Ba Tư và phía đông bờ biển của châu Phi (phía nam tới vịnh Algoa và Knysna, Nam Phi) đến Fiji, phía bắc đến phía nam Nhật Bản, phía bắc của Australia, Ấn Độ, Philippin, Malaixia, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam.
Tập tính
Môi trường sống: biển, nước lợ, đại dương, cửa sông, trên lớp bùn cát. Cá chưa trưởng thành sống ở vùng nước lợ
Độ sâu: 0 - 200m
Thức ăn: động vật đáy, chủ yếu là thức ăn tươi sống
Sinh sản
Hiện trạng
Kích thước khai thác: 110 - 275 mm, có thể đạt đến 450 mm
Mùa vụ khai thác: Quanh năm
Ngư cụ khai thác: Lưới kéo đáy, rê đáy.
Dạng sản phẩm: Ăn tươi
Tài liệu tham khảo
- Fishbase, http://www.fishbase.org/summary/1325