THỦY SẢN

Cá Nục trời

Cá Nục trời Decapterus kurroides
: Redtail scad
: Decapterus kurroides
:

Phân loại

Chordata
Perciformes
Carangidae
Decapterus
Decapterus kurroidesBleeker, 1855

Đặc điểm

Cá có chiều dài 30 - 45cm, 9 gai vây lưng, 28 - 29 tia vây lưng mềm, 3 gai hậu môn, 22 - 25 đốt sống. Thân hình thoi, hơi cao, dẹp bên. Toàn thân phủ vảy tròn, nhỏ. Ðường bên hoàn toàn, vảy lăng phủ kín cả đoạn thẳng. Vây ngực dài, mút vây đạt đến hoặc quá lỗ hậu môn. Phần lưng cá màu xanh xám, các vây có màu da cam, vây đuôi màu đỏ.

 

Phân bố

Ấn Ðộ - Thái Bình Dương. ở Việt Nam, phân bố chủ yếu ở vùng biển miền Trung.

- Nhiệt độ (°C): 20,374 - 23,351   

- Nitrate (umol/L): 2,041 - 10,770   

- Độ mặn (PPS): 34,836 - 35,129   

- Oxy (ml/l): 3,016 - 4,297  

- Phosphate (umol/l): 0,450 - 0,979  

- Silicat (umol/l): 4,199 - 15,661 

Tập tính

Môi trường sống: cá sống tầng mặt vùng biển ven bờ, thềm lục địa, rạn san hô ở độ sâu 100 - 300m, thích hợp nhất là 150 - 300m.

Thức ăn: động vật phù du cỡ nhỏ

Sinh sản

Chưa được nghiên cứu

Hiện trạng

Mùa vụ khai thác: Quanh năm.

Ngư cụ khai thác: Lưới kéo đáy, lưới rê.

Kích thước khai thác: 170 - 220 mm.

Dạng sản phẩm: Ăn tươi, đóng hộp.

Tài liệu tham khảo

1. http://eol.org/pages/1012687/details
2. http://www.fishbase.org/summary/1940

29/05/2014