Tiêu thụ cá da trơn chế biến đạt 13,4 triệu pao trong tháng 1/2012, giảm 26% so với tháng 1/2011; tiêu thụ cá da trơn tươi đạt 4,92 triệu pao, giảm 22% và chiếm 37% tổng lượng tiêu thụ cá da trơn; tiêu thụ cá da trơn đông lạnh đạt 8,5 triệu pao, giảm 28% và chiếm 63% tổng lượng tiêu thụ cá da trơn.
Tiêu thụ cá da trơn nguyên con chiếm 20%, philê chiếm 55%, cắt miếng, cắt quân cờ và các sản phẩm giá trị gia tăng khác chiếm 25%. Lượng cá trong kho giảm 2% so với tháng 12/2011 nhưng tăng 14% so với tháng 1/2011.
So với tháng 1/2011, giá trung bình cá da trơn tươi và đông lạnh tháng 1/2012 là 3,43 USD/pao, tăng 59 xen; giá cá da trơn tươi là 3,45 USD/pao, tăng 76 xen; giá cá da trơn tươi nguyên con là 2,44USD/pao, tăng 54 xen; giá cá da trơn philê tươi là 4,73 USD/pao, tăng 1,26 USD.
Giá trung bình cá da trơn đông lạnh là 3,42 USD/pao, tăng 49 xen so với tháng 1/2011; giá cá da trơn đông lạnh nguyên con lột da là 3,04 USD/pao, tăng 63 xen; giá cá da trơn đông lạnh philê là 4,26 USD/pao, tăng 96 xen.
NK cá nước ngọt Ictalurus spp., Pangasius spp., và cá da trơn khác thuộc bộ Siluriformes để tiêu thụ trong tháng 12/2011 đạt 22,6 triệu pao, tăng 34% so với tháng 12/2010 và từ các nguồn chính là Cămpuchia, Trung Quốc, Thái Lan và Việt Nam. Riêng cá Ictalurus spp., Mỹ NK 2,11 triệu pao từ Trung Quốc.
Tháng 12/2011, Mỹ XK 51,4 nghìn pao cá da trơn philê, trong đó 45,5 nghìn pao sang Canađa, còn lại sang St. Kitts-Nevis. Mỹ còn XK 3,6 nghìn pao cá da trơn philê đông lạnh sang Bahamat.
Năm 2011, Mỹ chế biến 334 triệu pao cá da trơn nuôi, giảm 29% so với 472 triệu pao năm 2010. Giá trung bình cá da trơn trả cho các nhà sản xuất là 1,17 USD/pao, giảm 37% so với 80,1 xen của năm trước.
Năm 2011, Mỹ tiêu thụ 167 triệu pao cá da trơn chế biến, giảm 28% so với 232 triệu pao năm 2010. Giá trung bình cá da trơn chế biến là 3,39 USD/pao, tăng 89 xen so với năm trước.
Lượng cá trong kho thời điểm cuối năm 2011 đạt 12,9 triệu pao, tăng 5% so với 12,3 triệu pao năm trước.
|
Khối lượng và giá cá da trơn nuôi tại Mỹ, 2011 - 2012 |
|||||||||
|
Tháng |
Hàng tháng |
Lũy kế từ đầu năm |
Giá (USD/pao) |
||||||
|
KL (nghìn pao) |
2012/2011 (%) |
KL (nghìn pao) |
2012/2011 (%) |
2011 |
2012 |
2012/2011 |
|||
|
2011 |
2012 |
2011 |
2012 |
||||||
|
1 |
35.076 |
25.843 |
74 |
35.076 |
25.843 |
74 |
0,931 |
1,248 |
+0,317 |
|
2 |
27.782 |
- |
- |
62.858 |
- |
- |
1,003 |
- |
- |
|
3 |
30.372 |
- |
- |
93.230 |
- |
- |
1,075 |
- |
- |
|
4 |
23.605 |
- |
- |
116.835 |
- |
- |
1,141 |
- |
- |
|
5 |
24.749 |
- |
- |
141.584 |
- |
- |
1,169 |
- |
- |
|
6 |
24.337 |
- |
- |
165.921 |
- |
- |
1,231 |
- |
- |
|
7 |
26.595 |
- |
- |
192.516 |
- |
- |
1,252 |
- |
- |
|
8 |
30.680 |
- |
- |
223.196 |
- |
- |
1,277 |
- |
- |
|
9 |
30.271 |
- |
- |
253.467 |
- |
- |
1,275 |
- |
- |
|
10 |
32.264 |
- |
- |
285.731 |
- |
- |
1,262 |
- |
- |
|
11 |
25.814 |
- |
- |
311.545 |
- |
- |
1,257 |
- |
- |
|
12 |
22.598 |
- |
- |
334.143 |
- |
- |
1,251 |
- |
- |