Các nguồn khác cung cấp cá tra đông lạnh cho thị trường Mỹ như Thái Lan, Trung Quốc, Cămpuchia, Indonesia, Malaysia không XK cá sang Mỹ trong tháng này.
Tuy nhiên, NK cá tra philê đông lạnh của Mỹ trong 11 tháng đầu năm 2012 vẫn tăng 16,5% lên 202,2 triệu pao so với 173,6 triệu pao của cùng kỳ năm trước, chủ yếu do tăng NK cá từ Việt Nam. NK cá từ Trung Quốc, Thái Lan, Cămpuchia đều giảm mạnh với 2 con số. Mức tăng 16,5% trong 11 tháng thấp hơn so với tăng trưởng 21,6% trong 10 tháng và 25,6% trong 9 tháng đầu năm 2012, cho thấy xu hướng NK cá philê đông lạnh vào Mỹ đang chững lại.
Mười một tháng đầu năm 2012, NK từ Việt Nam đạt gần 166,5 triệu pao, chiếm 99% tổng lượng NK cá tra philê đông lạnh, tăng 21% so với 11 tháng đầu năm 2011. Mức tăng này cũng giảm so với 26,4% trong 10 tháng đầu năm và 30,3% trong 9 tháng đầu năm.
Tháng 11/2012, Mỹ mua 330,9 nghìn pao cá da trơn (Ictalurus spp.) từ Trung Quốc, tăng 64,1% so với tháng trước đó nhưng giảm 75,1% so với cách đây một năm. NK cá từ Trung Quốc đạt 5,03 triệu pao trong 11 tháng đầu năm, tăng 12,1% so với cùng kỳ năm 2011.
Nhập khẩu cá tra, cá da trơn philê đông lạnh vào Mỹ, T1 – T11/2012, pao |
||||||||
Xuất xứ |
T11/2012 |
T10/2012 |
Tăng, giảm (%) |
T11/2012 |
Tăng, giảm (%) |
T1 – T11/2012 |
T1 – T11/2011 |
Tăng, giảm (%) |
Cá tra (Pangasius spp.) |
||||||||
Việt Nam |
16.416.777 |
17.880.871 |
-8,2 |
20.081.624 |
-18,2 |
201.434.198 |
166.481.884 |
+21,0 |
Thái Lan |
- |
1.111 |
- |
247.502 |
- |
118.890 |
2.428.532 |
-95,1 |
Trung Quốc |
- |
- |
- |
299.235 |
- |
576.071 |
3.392.879 |
-83,0 |
Cămpuchia |
- |
- |
- |
141.802 |
- |
106.665 |
1.181.469 |
-91,0 |
Indonesia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Malaysia |
- |
- |
|
- |
- |
- |
90.885 |
- |
Thị trường khác |
- |
- |
- |
- |
- |
32.655 |
40.230 |
-18,8 |
Tổng |
16.416.777 |
17.881.982 |
-8,2 |
20.770.163 |
-21,0 |
202.268.479 |
173.615.879 |
+16,5 |
Cá da trơn (Ictalurus spp.) |
||||||||
Trung Quốc |
330.983 |
201.721 |
+64,1 |
1.330.985 |
-75,1 |
5.649.709 |
5.039.268 |
+12,1 |
Thị trường khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng |
330.983 |
201.721 |
+64,1 |
1.330.985 |
-75,1 |
5.649.709 |
5.039.268 |
+12,1 |
Tổng cộng |
16.747.760 |
18.083.703 |
-7,4 |
22.101.148 |
-24,2 |
207.918.188 |
178.655.147 |
+ |