|
Địa phương
|
Quy cách (kg/con)
|
Giá (đồng/kg)
|
Tăng/giảm (đồng/kg)
|
|
|
An Giang
|
Long Xuyên
|
Thịt trắng
0,7 - 0,8
|
21.000 - 22.000
|
0
|
|
Thịt vàng
0,9 - 1,1
|
-
|
0
|
||
|
Châu Đốc
|
Thịt trắng
0,7 - 0,8
|
19.500 - 20.000
|
- 500
|
|
|
Thịt vàng
0,9 - 1,1
|
18.500 - 19.000
|
- 500
|
||
|
Phú Tân
|
Thịt trắng
0,7 - 0,8
|
20.000 - 21.000
|
+ 500 - 1.000
|
|
|
Thịt vàng
0,9 - 1,1
|
19.500 - 20.000
|
+ 1.000
|
||
|
Thoại Sơn
|
Thịt trắng
0,7 - 0,8
|
19.000 - 20.000
|
0
|
|
|
Thịt vàng
0,9 - 1,1
|
-
|
0
|
||
|
Đồng Tháp
|
Thịt trắng
0,7 - 0,8
|
21.000 - 21.500
|
- 500
|
|
|
Thịt trắng
1 - 1,2
|
19.500 - 20.000
|
- 500
|
||
|
Cần Thơ
|
Thịt trắng
0,7 - 0,8
|
21.000 - 22.500
|
0
|
|
|
Thịt vàng
0,9 - 1,1
|
20.000 - 20.500
|
0
|
||
|
Bến Tre
|
Thịt trắng
0,7 - 0,8
|
21.000 - 22.000
|
0
|
|
|
Thịt vàng
0,9 - 1,1
|
19.500 - 20.000
|
0
|
||
|
GIÁ MỘT SỐ LOẠI GIỐNG CÁ TRA TẠI ĐỒNG THÁP, tuần từ 24 - 30/10/2012, đồng/con
|
|||
|
Mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Tăng/giảm
|
|
Cá bột
|
|
0,8
|
0
|
|
Cá hương
|
3.000 con/kg
|
50 - 55
|
0
|
|
Cá giống
|
2 cm
|
700 - 900
|
+ 50
|