Danh mục các chất cấm sử dụng trong thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản cụ thể như sau:
STT | Tên hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh vật |
1 | Aristolochia spp (Cây thuộc chi Bình vôi) và các chế phẩm từ chúng |
2 | Chloramphenicol - Kháng sinh |
3 | Chloroform |
4 | Chlorpromazine |
5 | Colchicine |
6 | Clenbuterol |
7 | Cypermethrin - Thuốc trừ sâu |
8 | Ciprofloxacin - Kháng sinh |
9 | Cysteamine - Chất tạo nạc |
10 | Các Nitroimidazole khác - Nhóm kháng sinh |
11 | Deltamethrin - Thuốc trừ sâu |
12 | Diethylstilbestrol (DES) |
13 | Dapsone còn được gọi là diaminodiphenyl sulfone - Kháng sinh |
14 | Dimetridazole - Kháng sinh |
15 | Enrofloxacin - Kháng sinh |
16 | Ipronidazole - Kháng sinh |
17 | Green Malachite (Xanh Malachite) - Hóa chất xử lý nước |
18 | Gentian Violet (Crystal violet) - Thuốc sát khuẩn |
19 | Glycopeptides - Kháng sinh |
20 | Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone) - Kháng sinh |
21 | Nhóm Fluoroquinolones - Kháng sinh |
22 | Metronidazole - Kháng sinh |
23 | Trichlorfon (Dipterex) - Thuốc trừ sâu |
24 | Trifluralin - Chất diệt cỏ |
25 | Ronidazole - Kháng sinh |
26 | Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); Công thức phân tử: C28H12N2O2; |
27 | Vat Yellow 2 (tên gọi khác: Indanthrene); Công thức phân tử: C28H14N2O2S2 |
28 | Vat Yellow 3 (tên gọi khác: Mikethrene); Công thức phân tử: C28H18N2O4; |
29 | Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); Công thức phân tử: C24H12O2 |
30 | Auramine - Chất cực độc (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); Công thức phân tử: C17H21N3; Và các dẫn xuất của Auramine. |